Tiêu chí | Doanh nghiệp | Hộ kinh doanh |
Thủ tục thành lập | – Thành lập pháp nhân (Công ty TNHH, Công ty Cổ phần, v.v.). – Pháp lý phức tạp hơn. |
– Đăng ký kinh doanh tại Phòng Đăng ký kinh doanh địa phương. – Đơn giản, nhanh chóng |
Thuế giá trị gia tăng (GTGT) | – Phương pháp khấu trừ: Thuế GTGT đầu ra trừ thuế GTGT đầu vào. – Thuế suất: 0%, 5%, 10%, KCT, KKKNT – Nộp tờ khai hàng tháng/quý. |
– Phương pháp khoán: Doanh thu nhân với thuế suất. – Nộp trước ngày 15/12 phát sinh doanh thu |
– Phương pháp trực tiếp: DT x thuế suất – Thuế suất: 1%, 2%, 3%, 5% – Nộp tờ khai hàng tháng/quý. |
-Phương pháp kê khai: Doanh thu x thuế suất – Thuế suất: 1%, 2%, 3%, 5%. – Nộp tờ khai theo tháng/ Quý |
|
-Phương pháp từng lần phát sinh:Doanh thu từng lần x thuê suất – Thuế suất: 1%, 2%, 3%, 5% – Nộp tờ khai từng lần, chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày phát sinh DT |
||
Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) | – Tính trên lợi nhuận theo luật thuế (Doanh thu – Chi phí) ‘-Thuế suất phổ thông: 20% – Nộp hàng quý và quyết toán cuối năm. |
– Không áp dụng. |
Thuế thu nhập cá nhân (TNCN) | – Khấu trừ thuế TNCN theo thu nhập của người lao động. + HDLĐ dài hạn (Từ 12 tháng, có đóng BH) : Thuế TNCN tính theo pp Lũy tiến từ 5%-35% +HDLĐ ngắn hạn (<3 tháng hoặc khoán việc): Thuế TNCN trừ 10% – Nộp hàng quý và quyết toán cuối năm. |
– Tương tự thuế GTGT – Thuế suất 0.5%, 1%, 1.5%, 2% tùy theo ngành nghề. |
Thuế môn bài | – Vốn điều lệ hoặc vốn đầu tư trên 10tỷ đồng: 3 triệu đồng/năm. | – Doanh thu từ 500 triệu: 1 triệu đồng/năm. |
– Vốn điều lệ hoặc vốn đầu tư từ 10tỷ đồng trở xuống: 2 triệu đồng/năm. | -Doanh thu từ trên 300 – 500 triệu đồng/năm: 500.000 đồng/năm. | |
– Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, đơn vị sự nghiệp, tổ chức kinh tế khác: 1 triệu đồng/năm. | – Doanh thu trên 100 triệu – 300 triệu đồng/năm: 300.000 đồng/năm | |
Báo cáo tài chính cuối năm | – Phải nộp báo cáo tài chính (BCTC), quyết toán thuế TNDN, thuế TNCN. | – Không cần nộp báo cáo tài chính. |
– Chỉ cần nộp tờ khai thuế theo phương pháp khoán. |