None IT
Nâng cao | |||
1. Document | 1.1. Word | 1.1.1. Biết cách tạo Mục Lục | |
1.1.2. Biết cách tạo Header – Footer | |||
1.1.3. Biết cách đánh số Trang | |||
1.1.4. Biết cách dùng Page Break, Session Break | |||
1.1.5. Biết cách tạo Table | |||
1.1.6. Biết cách thiết lập để header của 1 table được lặp lại khi table đó dài sang trang khác. | |||
1.1.7. Biết cách chèn hình (hình nằm cùng chữ (inline), hình nằm đè trên văn bản) | |||
1.1.8. Biết cách in và định dạng trang in, xoay ngang xoay dọc giấy in cho hợp lý. | |||
1.1.9. Biết cách in ra pdf hoặc in gộp 2 hoặc nhiều trang trên 1 trang giấy in ra | |||
1.1.10. Biết cách thiết lập thêm máy in mới | x | ||
1.2. Excel | 1.2.1. Sử dụng các hàm cơ bản như Tổng, Trung Bình Cộng | ||
1.2.2. Sử dụng Macro | x | ||
1.2.3. Sử dụng Pivot table để phân tích dữ liệu | x | ||
1.2.4. Biết cách in và định dạng trang in, xoay ngang xoay dọc giấy in cho hợp lý. | |||
1.2.5. Biết cách in ra pdf hoặc in gộp 2 hoặc nhiều trang trên 1 trang giấy in ra | |||
1.2.6. Biết cách thiết lập một số dòng làm header cho mỗi trang in khi muốn lặp lại các dòng đó trên các trang in khác nhau. | |||
1.2.7. Biết cách thiết lập thêm máy in mới | x | ||
2. Teamwork | 2.1. Gửi mail | 2.1.1. Biết cách trình bày Email hợp lý để báo cáo cấp trên hoặc gửi khách hàng (Tiêu đề, lời chào, phần chính, kết, chữ ký) | |
2.1.2. Biết sự khác nhau giữa CC và BCC, và biết lúc nào thì nên BCC. | |||
2.2. Công việc chung | 2.2.1. Biết hỗ trợ đồng nghiệp khác trong công ty những việc liên quan tới chuyên môn hoặc không liên quan tới chuyên môn | ||
2.3. Ăn mặc | 2.3.1. Quần áo mặc thoải mái nhưng đảm bảo lịch sự nghiêm túc, khi có lịch làm việc với khách hàng ăn mặc lịch sự (quần tây áo sơ mi đi giầy) hoặc cần thiết mặc comple | ||
2.4. Giờ giấc | 2.4.1. Đi làm đúng giờ, có vấn đề phải nghỉ tùy thời gian báo theo quy định công ty. | ||
3. Report | 3.1. Báo công công việc hằng ngày, báo cáo công việc theo tuần | ||
3.2. Đặt mục tiêu cụ thể với bản thân trong từng giai đoạn làm việc | |||
4. Khách hàng | 4.1. Nghe điện thoại | 4.1.1. Lời chào của công ty khi nghe điện thoại do khách hàng gọi vào điện thoại bàn | |
4.1.2. Biết cách hỏi tên Khách, tên công ty, số điện thoại khi cần phải báo lại cho đồng nghiệp nếu đồng nghiệp vắng mặt. | |||
4.2. Đến thăm công ty | 4.2.1. Chào khách hàng đến thăm công ty và xem demo phần mềm | ||
4.3. Trao đổi công việc | 4.3.1. Nói chuyện lịch sự rõ ràng với khách hàng |
IT
Nâng cao | |||
1. Cơ bản | 1.1. Git | 1.1.1. Biết cách tạo Git. | |
1.1.2. BIết tạo và sử dụng Private Key và Public Key. | |||
1.1.3. Biểt Clone source từ Git. | |||
1.1.4. Biết tạo Branch riêng để code. | |||
1.1.5. Biêt và hiểu nguyên tắc hoạt động, sử dụng của Fetch, Pull, Merge và Commit code. | |||
1.1.6. Biết sử dụng Git thông qua Comand Line lẫn các công cụ hỗ trợ (Source Tree, Web, Smart Git.v.v.). | |||
1.1.7. Biết dùng Merge Request để yêu cầu Merge code vào nhánh chính. | x | ||
1.1.8. Biết cách Tash để lưu lại công việc và xử lý tình huống khi bản thận bị mất code hoặc đồng nghiệp bị mất code do mình. | x | ||
1.1.9. Biết kiểm tra và sửa khi bị Conflict. | x | ||
1.2. SVN | 1.2.1. Biết cách tạo SVN. | ||
1.2.2. Biết cách Checkout, Update, Commit. | |||
1.2.3. Biết các quy tắc trước khi Update hoặc Commit.. | x | ||
1.2.4. Biết cách xử lý khi bị Conflict hoặc mất code. | |||
1.3. Database | 1.3.1. Biết sử dụng các query Insert, Update, Delete, Truncate, Join | ||
1.3.2. Biết Back Up/Restore database. | |||
1.3.3. Biết sử dụng Trigger. | |||
1.3.4. Biết sử dụng Transaction. | x | ||
1.3.5. Biết sử dụng Stored Procedure. | x | ||
1.3.6. Biết sử dụng View | x | ||
1.3.7. Biết quy trình thao tác trên database:
+ Back up tất cả database cũ. + Kiểm tra query hoặc thao tác định thực hiện có ảnh hưởng gì các database cũ. + Kiểm tra chính xác database sẽ thao tác, tránh thao tác nhầm database. + Kiểm tra tổng quát sau khi thực hiện thao tác. + Có lỗi thì Restore lại database cũ, Ok thì kết thúc quá trình. |
|||
1.3.8. Biết sử dụng tool quản lý database ( SQL Server Management, Workbench, Sqlyog, …) | |||
1.4. Mạng | 1.4.1. Biết khái niệm IP, Port, VPN, DNS. | ||
1.4.2. Biết khái niệm mạng Global và Local | |||
1.5. Bảo mật | 1.5.1. Biết SQL Injection là gì và cách phòng chống . | ||
1.5.2. Biết cách sử dụng tool kiểm tra SQL Injection (sqlmap.org, …) | |||
1.5.3. Biết Cross Site Scripting là gì và cách phòng chống. | |||
1.6. Hack | |||
1.7. Wiki | 1.7.1. Biết cách tạo bài viết và cập nhật bài viết. | ||
1.8. WinSCP | 1.8.1. Protocol, host, port, user | ||
1.8.2. SSH, thêm private key | |||
1.9. IDE (Notepad++ là bắt buộc, các IDE khác là tùy chọn phụ thuộc vào chọn làm web hay làm app và ngôn ngữ lập trình) | 1.9.1. Biết cách sử dụng Notepad ++ | ||
1.9.2. Biết sử dụng Visual Studio cho code và debug. | |||
1.9.3. Biết sử dụng sublimtext hoặc Visual Studio Code cho code và debug. | |||
1.9.4. Biết sử dụng Android Studio cho code và debug. | |||
1.9.5. Biết sử dụng Xcode cho code và debug. | |||
1.10. Khác | 1.10.1. Code cần có comment giải thích. | ||
1.10.2. Cần biết tự động format code theo các công cụ IDE hỗ trợ (Visual Studio, Android Studio, XCode, Sublime Text,.v.v.). | |||
2. Web | 2.1. Front End | 2.1.1. Biết sử dụng các thẻ element html | |
2.1.2. Biết Css, reset css | |||
2.1.3. Biết cấu trúc Grid systems | |||
2.1.4. Biết CSS Floating và Clearfix | |||
2.1.5. Biết Reponsive , kiểm tra reponsive | |||
2.1.6. Biết sử dụng font awesome | |||
2.1.7. Biết sử dụng html, css, js theo chuẩn w3c | |||
2.1.8. Biết sử dụng Framework : Bootstrap, … | |||
2.1.9. Biết javascript, Jquery | |||
2.1.10. Biết sử dụng PTS, AI để cắt html, css từ file design | |||
2.1.11. Biết UX, UI | x | ||
2.1.12. Biết thiết kế wireframe | |||
2.1.13. Biết css preprocessor : less, sass | x | ||
2.2. Back End | 2.2.1. Biết xử lý Array, Object, String | ||
2.2.2. Biết OOP, MVC | |||
2.2.3. Biết kiểm tra bằng Debug | |||
2.2.4. Biết Node js / express | x | ||
2.2.5. Biết sử dụng .Laravel, Codeigniter
+ Biết sử dụng router, controller, model, view, repositories + Biết sử dụng validate + Biết sử dụng Package |
x | ||
2.2.6. Biết WordPress
+ Biết tạo theme, widget + Biết set language + Biết sử dụng wp_query + Biết sử dụng function, hook, action,. . + Biết sử dụng custom field, metabox + Biết tạo plugin |
x | ||
2.2.7. Biết RESTful API | x | ||
2.2.8. Biết sử dụng .htaccess | |||
2.2.9. Biết sử dụng Regular Expressions | |||
3. App | 3.1. PC (C#) | 3.1.1. Biết OOP, MVC. | |
3.1.2. Biết tạo, sử dụng Interface, Abstract Class, Class và Object. | |||
3.1.3. Biết sử dụng các từ khóa Public, Protected, Private và Static. | |||
3.1.4. Biết sự khác biệt giữa Null và Empty và cách check các giá trị này trong từng trường hợp. | |||
3.1.5. Biết sử dụng Table Layout để thiết kế những màn hình tự co giãn. | x | ||
3.1.6. Biết sử dụng Regular Expression để hỗ trợ bắt lỗi (email, quy tắc mật khẩu, .v.v.). | |||
3.1.7. Biết sử dụng app.config và web.config. | |||
3.1.8. Biết custom các Components sẵn có của Microsoft hoặc tìm các thư viện bên ngoài về dùng. | x | ||
3.1.9. Biết về thư viện Newtonsoft.Json để thao tác với json data. | |||
3.1.10. Biết sử dụng Setup Project để build file cài .msi. | |||
3.1.11. Biết ASP.NET MVC | |||
3.2. Android | 3.2.1. Biết cách sử dụng Theme trong Android. | ||
3.2.2. Biết xử lý các sự kiện trên nút Back của Android. | |||
3.2.3. Biết rõ các phiên bản Android hiện đang có, sự khác nhau và phần mềm sẽ hỗ trợ những phiên bản nào. | |||
3.2.4. Biết sử dụng các thuộc tính trong AndroidManifest.xml (theme, permission, vertical/horizontal screen.v.v.). | |||
3.2.5. Biết sử dụng Activity và Fragment. | |||
3.2.6. Biết sự khác nhau và lifecycle của Activity và Fragment. | |||
3.2.7. Biết gọi và sử dụng các sự kiện trong lifecycle. | |||
3.2.8. Biết sử dụng Bottom Navigation Bar ,Navigation Drawer và Tabs. | |||
3.2.9. Biết tạo vào sử dụng Custom Layout. | x | ||
3.2.10.Biết sử dụng Auto Size Text để tự điều chỉnh kích cỡ chữ. | x | ||
3.2.11. Biết truy cập Internal API của Android thông qua phương pháp reflection | x | ||
3.2.12. Biết tạo signed APK và unsigned APK. | x | ||
3.3. iOS | 3.3.1. Biết cách lên UI cho app bằng file Storyboard và liên kết control với logic code. | ||
3.3.2. Biết cách cấu hình các thuộc tính trên các control bằng Xcode. | |||
3.3.3. Biết auto layout cho việc hiển thị trên tất các màn hình hiện có của Apple. | |||
3.3.4. Biết dùng Pod để thêm các thư viện thứ 3. | x | ||
3.3.5. Biết cách từ Swift gọi hàm của Objective C. | x | ||
3.3.6. Biết cách xử lý local data trên app. | |||
3.3.7. Biết cách gọi api và xử lý data trả về. | |||
3.3.8. Biết cách debug trên Xcode. | |||
3.3.9. Biết cách tạo unittest và chạy trên xcode. | x | ||
3.3.10.Biết cách build file adhoc . | x | ||
3.3.11. Biết cách build file lên Testlight và thêm người dùng join vào nhóm test. | x | ||
3.3.12. Biết cách check app ios có thỏa các yêu cầu release cơ bản của Apple. | x | ||
3.3.13. Biết cách thực hiện các thao tác cài đặt trên trang developer của Apple. | x | ||
3.3.14. Biết cách release app tới AppStore. | x | ||
4. Test | 4.1. Requirenment analysis – Phân tích yêu cầu | ||
4.2. Test planning – Lập kế hoạch kiểm thử | |||
4.3. Test case development – Thiết kế kịch bản kiểm thử | |||
4.4. Test environment set up – Thiết lập môi trường kiểm thử | |||
4.5. Biết report bug ,bám sát yêu cầu thay đổi của dự án | |||
4.6. Biết sử dụng 1 số tool hỗ trợ test tự động selenium, jmeter | x |