Ngày 01/06/2018 vừa qua, Công ty CPTV và CCGP QT Chuẩn Việt Vang đã phối hợp với Trung tâm PCCC 4/10 – Phòng cháy và chữa cháy Thành Phố Hồ Chí Minh...
Bạn có muốn biết giờ nào người ta hay xem trang web của bạn nhất không? Bán có muốn biết từ đâu mà người ta biết đến trang web của bạn không? Bạn có...
Vừa rồi, sau vụ hỏa hoạn đáng tiếc ở toà nhà Carina, công ty chúng tôi cũng phải tự mình xem lại tình trạng Phòng cháy, và chữa cháy ở công ty...
Để ý khi gửi dữ liệu bằng post, số lượng parameters ko được quá 1000. Nếu quá thì có thể dùng htaccess để thay đổi đối với chính thư mục đang sử...
Các nghiệp vụ cơ bản cần thiết Đăng ký khách hàng Đăng ký nhân viên Đăng ký các Giao dịch, cập nhập các giao dịch Một số nghiệp vụ mang tính Ứng...
執筆者:Ho Quoc Nghi 顧客との情報交換の際に非常な小さい細部があり、それらに十分な注意を払わないとその交換を必要以上に長引いてしまることがある。 ファイルの名前付き。顧客へ送信する前にファイルの名前を変更する必要がある。ファイル名には、バージョン、作成日付及びコンテンツを連想させる内容等の情報が含む。 メールには明確なタイトル、メールの内容要約があるべきだ。メールに添付ファイルが含まれる場合、メールで注意し、そのファイルについて説明する必要もある。その目的は、そのファイルが第3者に添付されたものではなく、自分に送信されたものであるのを確認し、添付ファイルがあるのを顧客に注意し、顧客がファイルをチェックし忘れるのを回避することにある。 顧客に情報を提供するたびに、私自身はよく顧客の立場に立って、顧客が情報を受け取る時にどのように考えているのか、どのような困難に遭うのかを考えている。それから、顧客が疑問に思うであろうところを説明しておく。その目的は、一度情報を提供するだけで顧客が問題を理解できるようにしており、再確認や不必要な時間を費やすのを避けることである。...
執筆者: Ho Quoc Nghi 問題を簡単で分かりやすく説明できない人がその問題をまだしっかりと理解していないのは私の考え方である。そのため、技術詳細を可能な限り簡単に説明するようにしている。よく使っている方法は例を挙げることや表現である。なお、それらの例や表現で、問題の包括性を失わずに問題の複雑で分かりづらい側面を具体的な場面で全て表せるように努力している。色々な側面がある問題の場合、あらゆる側面を分析し、例を挙げることである。 それによって、今、自分の説明力に自信を持っている。...
1. Tổng quan dự án Nói đến thị trường rạp chiếu phim Việt Nam, chúng ta thường nghĩ ngay tới các “ông lớn” CGV, Galaxy, Lotte hay BHD. Gần đây có một...
Ngày 19 và 20 tháng 10 năm 2017, giám đốc Triều sẽ thực hiện buổi trao đổi về “Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý chất lượng” tại thành phố Bạc Liêu,...
5 địa điểm này không xa Sài Gòn, mình đã đến và trải nghiệm, còn các bạn thì sao? hãy nhất balo lên đi ngay và liền khi có thể nhé. Chúc các...
Bản thân tôi là người từng Học và Làm việc ở Nhật hơn 10 năm, sau đó về Việt Nam làm việc (lúc 30 tuổi) rồi mở công ty riêng, tôi xin...
Từ vựng Nhật – Việt về Thể thao và Bóng bàn スポーツ及び卓球での用語(日本語―ベトナム語) Từ vựng về thể thao – スポーツ用語 団体戦 個人戦 組み合わせ 出場オーダーシート 選手、シングル、ダブルス コーチ、監督 審判、副審 会場、観客席、本部 ルール 反則、違反 棄権 強敵 相手、...
Các link (URLs) cần thiết cho việc làm web, tra cứu tiếng Nhật và các công việc khác....
Vừa qua (10/7), tại khách sạn SaiGon Star Hotel đã diễn ra buổi họp báo giải đấu bóng bàn quốc tế Cây Vợt Vàng lần thứ 31 (15-18/7/2017). Tại buổi họp...
Vừa qua chúng tôi đã phát triển phần mềm mô phỏng độ lan tỏa của chất độc trong đất ở các Huyện ở Nghệ An. Chức năng của phần mềm là dựa...
Tên tài khoản hoặc địa chỉ email *
Mật khẩu *
Ghi nhớ mật khẩu Đăng nhập
Quên mật khẩu?